Diphemanil Methylsulfate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Diphemanil Methylsulfate là một anticholinergic bậc bốn ammonium. Nó liên kết với các thụ thể acetycholine muscarinic và do đó làm giảm bài tiết axit dạ dày cũng như nước bọt và mồ hôi.
Dược động học:
Diphemanil Methylsulfate thể hiện hành động của mình bằng cách liên kết chủ yếu với thụ thể M3 muscarinic. Các thụ thể M3 nằm trong các cơ trơn của mạch máu, cũng như trong phổi. Điều này có nghĩa là chúng gây giãn mạch và co thắt phế quản. Chúng cũng nằm trong các cơ trơn của đường tiêu hóa (GIT), giúp tăng nhu động ruột và làm giãn cơ thắt. Các thụ thể M3 cũng nằm trong nhiều tuyến giúp kích thích bài tiết ở tuyến nước bọt và các tuyến khác của cơ thể.
Dược lực học:
Diphemanil Methylsulfate là một anticholinergic bậc bốn ammonium. Nó liên kết với các thụ thể acetycholine muscarinic và do đó làm giảm bài tiết axit dạ dày cũng như nước bọt và mồ hôi.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Olanzapine (Olanzapin)
Loại thuốc
Thuốc an thần/Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 2,5 mg; 5 mg; 7,5 mg; 10 mg, 15 mg; 20 mg.
- Viên nén phân tán: 5 mg; 10 mg; 15 mg; 20 mg.
- Thuốc tiêm bắp (IM): 10 mg.
- Viên nén: 2,5 mg; 5 mg; 7,5 mg; 20 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methsuximide.
Loại thuốc
Thuốc chống co giật succinimide, còn được gọi là thuốc chống co giật.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang uống 300mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxymorphone
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây nghiện, opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên: 10 mg; 5 mg.
Viên nang giải phóng kéo dài: 10 mg; 15 mg; 20 mg; 30 mg; 40 mg; 5 mg; 7,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Palonosetron
Loại thuốc
Đối kháng thụ thể serotonine 5-HT3
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng chứa 500 mcg Palonosetron.
Viên nang mềm chứa 500 mcg Palonosetron.
Dung dịch tiêm Palonosetron 250 mcg/5ml.
Sản phẩm liên quan








